1. tái định cư k8

    Kênh 555win: · 2025-09-06 09:39:56

    555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tái định cư k8]

    tái trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ tái trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.

    Check 'tái' translations into English. Look through examples of tái translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

    (Phó) Hai, lại, nhiều lần. Như: “tái tam” 再 三 luôn mãi, “tái phạm” 再 犯 lại phạm lần nữa, “tái tiếu” 再 醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.

    24 thg 3, 2025 · 1. Tái là gì? Tái (trong tiếng Anh là “pale”) là tính từ chỉ trạng thái thiếu sức sống, nhợt nhạt hoặc không hoàn thiện. Từ “tái” có nguồn gốc từ tiếng Việt, thuộc loại từ thuần Việt, …

    Tái là gì: Tính từ: (thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải còn sống, (một số loại quả, củ) chưa được làm cho khô hẳn, nhưng cũng không...

    . yếu tố ghép trước để cấu tạo động từ, có nghĩa lại một lần nữa, như: tái diễn, tái phát, tái sinh, tái sản xuất, v.v..

    1 ngày trước · Chất thải từ công nghệ, thiết bị ngành công nghiệp môi trường phải đáp ứng được 60-70% nhu cầu phân loại, tái chế, theo mục tiêu đặt ra đến năm 2030.

    Chronic – Mãn tính Phân biệt: Chronic thường chỉ một tình trạng kéo dài lâu dài và tái diễn. Ví dụ: He suffers from chronic pain due to an old injury.

    tái - t. 1. Dở sống dở chín : Thịt bò tái. 2. Xanh xao, mất sắc : Mặt tái. nt.1. Chỉ thịt chưa chín hẳn nhưng cũng không phải còn sống. Thịt bò tái. 2. Chỉ quả, củ chưa khô hẳn nhưng cũng không …

    Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “tái”

    Bài viết được đề xuất:

    bán nhà quận cái răng cần thơ

    best mobile online casino

    casino en ligne suisse

    first web casino